Tin học ứng dụng là việc sử dụng tin học máy tính để phục vụ tốt nhất vào đời sống con người trong các lĩnh vực khác nhau. Ngày nay, với sự phát triển thần tốc của công nghệ, tin học ứng dụng ngày càng thể hiện vai trò huyết mạch, ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển của doanh nghiệp.
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Nắm bắt được xu thế hiện đại và nhu cầu lớn của nghề thiết kế website, Trường Trung cấp Công nghệ và Kinh tế Đối ngoại – HEU College xây dựng chương trình đào tạo Tin học ứng dụng cung cấp cho người học kiến thức và kỹ năng thực hành để xây dựng các website chuyên nghiệp. Bạn sẽ được học tập trong môi trường năng động và giàu tính thực tiễn.
Sau khi học xong ngành Tin học ứng dụng sinh viên có khả năng lập trình, thiết kế xây dựng, bảo trì website, xây dựng các ứng dụng cho các doanh nghiệp, công ty. Ngoài ra sinh viên cũng có khả năng vận hành và nâng cấp phát triển các ứng dụng phần mềm của các công ty và doanh nghiệp, khai thác bảo trì các hệ thống cơ sở dữ liệu, bạn cũng có thể sử dụng và quản trị hệ thống mạng máy tính của doanh nghiệp.
Với phương châm “Xây dựng tương lai bền vững”, HEU mang lại phương pháp đào tạo giúp sinh viên nhận được hiệu quả học tập có thể ứng dụng được ngay vào thực tế từ khi còn đang ngồi trên ghế nhà trường.
Các chương trình đào tạo của trường được thiết kế với lượng bài tập thực tế cho từng môn học. Nhà trường tạo điều kiện cho sinh viên có cơ hội được học tập và thực hành thông qua các dự án hợp tác của HEU và doanh nghiệp.
II. NỘI DUNG ĐÀO TẠO
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
Mã môn học | Tên môn học, mô đun | Số tín chỉ | Thời gian đào tạo | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Tổng số | ||||||
Trong đó | ||||||
Lý thuyết | Thực hành/ thực tập/ thí nghiệm /bài tập /thảo luận |
Thi/kiểm tra | ||||
I | Các môn học chung | 12 | 255 | 94 | 148 | 13 |
MH01 | Giáo dục chính trị | 2.0 | 30 | 15 | 13 | 2 |
MH02 | Pháp luật | 1.0 | 15 | 9 | 5 | 1 |
MH03 | Giáo dục thể chất | 1.0 | 30 | 4 | 24 | 2 |
MH04 | Giáo dục quốc phòng và an ninh | 2.0 | 45 | 21 | 21 | 3 |
MH05 | Tin học | 2.0 | 45 | 15 | 29 | 1 |
MH06 | Tiếng anh | 4.0 | 90 | 30 | 56 | 4 |
II | Các môn học, mô đun chuyên môn | 45 | 1170 | 295 | 827 | 48 |
II.1 | Môn học, mô đun cơ sở | 13.0 | 270 | 123 | 133 | 14 |
MĐ07 | Kỹ năng soạn thảo văn bản | 2.0 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH08 | Cấu trúc máy tính | 2.0 | 45 | 28 | 15 | 2 |
MĐ09 | Lập trình cơ bản | 3.0 | 60 | 20 | 36 | 4 |
MĐ10 | Cơ sở dữ liệu | 3.0 | 60 | 30 | 27 | 3 |
MĐ11 | Mạng máy tính | 3.0 | 60 | 30 | 27 | 3 |
II.2 | Môn học, mô đun chuyên môn | 32.0 | 900 | 172 | 694 | 34 |
MH12 | Tiếng anh chuyên ngành | 2.0 | 45 | 12 | 31 | 2 |
MĐ13 | Tin học ứng dụng (bảng tính Excel) | 3.0 | 60 | 15 | 41 | 4 |
MĐ14 | Quản trị cơ sở dữ liệu với SQL Server | 3.0 | 75 | 20 | 51 | 4 |
MĐ15 | Thiết kế và quản trị website | 3.0 | 75 | 20 | 51 | 4 |
MĐ16 | Lắp ráp cài đặt và bảo trì máy tính | 3.0 | 75 | 20 | 51 | 4 |
MĐ17 | Đồ họa ứng dụng | 2.0 | 60 | 15 | 42 | 3 |
MĐ18 | Thiết kế đa phương tiện | 3.0 | 75 | 15 | 56 | 4 |
MĐ19 | Thiết kế đa phương tiện | 3.0 | 75 | 20 | 51 | 4 |
MĐ20 | Ứng dụng mã nguồn mở | 2.0 | 60 | 20 | 37 | 3 |
MH21 | Kỹ năng mềm công nghệ thông tin | 2.0 | 30 | 15 | 13 | 2 |
MĐ22 | Thực tập tốt nghiệp | 6.0 | 270 | 270 | ||
Tổng cộng | 57.0 | 1425 | 389 | 975 | 61 |
III. CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể làm việc ở các vị trí sau :
- Kỹ thuật viên tin học trong các đơn vị hành chính sự nghiệp.
- Có khả năng giảng dạy tại các trung tâm tin học, các trường tiểu học.
- Thiết kế xây dựng website cho doanh nghiệp.
- Làm việc các công ty cung ứng máy tính.
- Quản trị mạng máy tính cho doanh nghiệp.
- Thiết kế đồ họa, xử lý hình ảnh.
- Tham gia các dây chuyền sản xuất máy tính, các linh kiện máy tính hoặc các thiết bị ngoại vi của máy tính trong các nhà máy hay các khu công nghiệp.
Tốt nghiệp chuyên ngành Tin học ứng dụng, sinh viên sẽ là một kỹ thuật viên với cương vị người vận hành, quản lý hệ thống, điều phối kỹ thuật trong:
- Các công ty phát triển phần mềm, thiết kế website, gia công phần mềm; các công ty tư vấn – thiết kế giải pháp mạng, giải pháp CNTT.
- Các doanh nghiệp, công ty bảo trì, lắp ráp, phân phối máy tính và các thiết bị tin học.
- Các cơ quan, nhà máy, trường học, ngân hàng,… các doanh nghiệp có ứng dụng CNTT và chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực CNTT.
IV. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
- Học sinh đã tốt nghiệp THCS
- Hoàn thành chương trình THPT hoặc tương đương;
- Sinh viên hệ chính quy các trường Trung cấp, Cao đẳng, Đại học.
V. HÌNH THỨC TUYỂN SINH:
- Xét tuyển học bạ THCS
- Không thi đầu vào
VI. HỌC PHÍ
Với phương châm tạo điều kiện cho mọi sinh viên có thể theo học, Trường Trung cấp Công nghệ và Kinh tế Đối ngoại-HEU đưa ra mức học phí hợp lý nhằm đáp ứng yêu cầu của đa số sinh viên hiện nay.
1. Đối với học sinh tốt nghiệp THCS:
- Học phí học văn hóa: 750.000đ/tháng
- Học phí học chuyên ngành: 940.000đ/tháng ( Được nhà trường hỗ trợ thủ tục nhận trợ cấp 100% kinh phí học chuyên ngành từ Phòng Lao động thương binh và Xã hội địa phương)
2. Đối với học sinh hoàn thành chương trình THPT trở lên:
- Học phí học chuyên ngành: 940.000đ/tháng
==============================================================
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY TẠI ĐÂY
- KHÔNG THI TUYỂN ĐẦU VÀO
- HỌC SINH ĐƯỢC TRỢ CẤP PHÍ HỌC NGHỀ
– Địa chỉ: 41 Đặng Trần Côn, P. Quốc Tử Giám, Q. Đống Đa, Hà Nội
– Tổng đài tuyển sinh: 0969 249 588/ 0966 241 466
– Facebook: www.facebook.com/heucollege