CÔNG KHAI ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
Địa điểm đào tạo: Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên huyện Đông Anh (Ngõ 353 đường Cao Lỗ, Đông Anh, Hà Nội).
Ngành nghề đào tạo: Hướng dẫn du lịch
Trình độ: Trung cấp
- Cơ sở vật chất
– Địa điểm đào tạo: Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên huyện Đông Anh (Ngõ 353 đường Cao Lỗ, Đông Anh, Hà Nội).
– Số lượng phòng lý thuyết: 01 phòng (Tổng diện tích: 60 m2)
– Phòng thực hành: 02 phòng (Tổng diện tích: 85 m2)
- Danh mục trang thiết bị, dụng cụ đào tạo
- a) Phòng lý thuyết PLT:
TT | Tên thiết bị, dụng cụ đào tạo | Đơn vị tính | Số lượng thiết bị, dụng cụ đào tạo | Ghi chú | |
Theo danh mục thiết bị tối thiểu | Cơ sở có | ||||
1 | Máy tính | Bộ | 01 | ||
2 | Bộ máy chiếu (máy chiếu, màn chiếu, bút trình chiếu) | Bộ | 01 | ||
3 | Hệ thống âm thanh trợ giảng (Micro, hệ thống thu phát sóng, loa) | Bộ | 01 | ||
4 | Bảng | Chiếc | 01 | ||
5 | Phấn viết bảng | Hộp | 02 | ||
6 | Bàn ghế học sinh (bộ bàn ghế đôi, 2 học sinh/ bàn) | Bộ | 21 |
- b) Phòng thực hành PTH01:
TT | Tên thiết bị, dụng cụ đào tạo | Đơn vị tính | Số lượng thiết bị, dụng cụ đào tạo | Ghi chú | |
Theo danh mục thiết bị tối thiểu | Cơ sở có | ||||
1 | Máy tính | Bộ | 19 | ||
2 | Bộ máy chiếu (máy chiếu, màn chiếu, bút trình chiếu) | Bộ | 01 | ||
3 | Hệ thống âm thanh trợ giảng (Micro, hệ thống thu phát sóng, loa) | Bộ | 01 | ||
4 | Hệ điều hành máy tính | Bộ | 19 | ||
5 | Bộ phần mềm văn phòng | Bộ | 19 | ||
6 | Bộ gõ tiếng Việt | Bộ | 19 | ||
7 | Máy in | Chiếc | 01 | ||
8 | Phần mềm quản lý và kinh doanh lữ hành | Bộ | 19 | ||
9 | Phần mềm trình duyệt web | Bộ | 19 | ||
10 | Thiết bị lưu trữ ngoài | Chiếc | 01 | ||
11 | Bàn ghế học sinh (Bộ bàn ghế đôi, 2 học sinh/bàn) | Bộ | 10 |
- c) Phòng Thực hành PTH02:
TT | Tên thiết bị, dụng cụ đào tạo | Đơn vị tính | Số lượng thiết bị, dụng cụ đào tạo | Ghi chú | |
Theo danh mục thiết bị tối thiểu | Cơ sở có | ||||
1 | Bộ máy chiếu (máy chiếu, màn chiếu, bút trình chiếu) | Bộ | 01 | ||
2 | Hệ thống âm thanh trợ giảng (Micro, hệ thống thu phát sóng, loa) | Bộ | 01 | ||
3 | Bảng di động | Chiếc | 01 | ||
4 | Bàn ghế học sinh (Bộ bàn ghế đôi, 2 học sinh/bàn) | Bộ | 11 | ||
5 | Bản đồ du lịch Việt Nam | Chiếc | 01 | ||
6 | Bản đồ thế giới | Chiếc | 01 | ||
7 | Sơ đồ tuyến điểm du lịch Việt Nam | Chiếc | 01 | ||
8 | Biển chỉ dẫn giao thông | Bộ | 01 | ||
9 | Biển đón đoàn | Chiếc | 04 | ||
10 | Bộ dụng cụ phòng cháy, chữa cháy | Bộ | 01 | ||
11 | Bộ dụng cụ cứu thương | Bộ | 01 | ||
12 | Camera giám sát | Bộ | 01 | ||
13 | Cặp tài liệu | Chiếc | 04 | ||
14 | Cờ hiệu | Chiếc | 04 | ||
15 | Còi | Chiếc | 04 | ||
16 | Đèn hiệu | Chiếc | 01 | ||
17 | Điện thoại bàn | Chiếc | 01 | ||
18 | File lưu tài liệu | Chiếc | 04 | ||
19 | La bàn | Chiếc | 04 | ||
20 | Lều trại | Chiếc | 01 | ||
21 | Máy ảnh, quay phim | Chiếc | 01 | ||
22 | Quả địa cầu | Chiếc | 01 | ||
23 | Que chỉ | Chiếc | 04 | ||
24 | Đèn laser | Chiếc | 04 | ||
25 | Trang phục hướng dẫn viên | Bộ | 01 | ||
26 | Tủ để tài liệu | Chiếc | 01 | ||
27 | Túi ngủ đi rừng | Chiếc | 01 | ||
28 | Bộ quà tặng tượng trưng | Chiếc | 01 |
- Đội ngũ nhà giáo
– Tổng số nhà giáo: 08 người (tương đương 04 nhà giáo quy đổi)
– Nhà giáo thỉnh giảng: 04 người (tổng số giờ giảng dạy/năm: 375 giờ/năm).
– Tỷ lệ học sinh quy đổi/nhà giáo quy đổi: 20 học sinh/nhà giáo
- Chương trình đào tạo
- a) Tên chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo ngành, nghề Hướng dẫn du lịch trình độ trung cấp
- b) Quyết định ban hành chương trình đào tạo:
– Quyết định số 66/QĐ-CN&KTĐN ngày 10/08/2020 của Hiệu trưởng Trường Trung cấp Công nghệ và Kinh tế đối ngoại về việc ban hành chương trình đào tạo trình độ trung cấp;
– Quyết định số 34A/QĐ-CN&KTĐN ngày 03/09/2021 của Hiệu trưởng Trường Trung cấp Công nghệ và Kinh tế đối ngoại về việc thay đổi nội dung Chương trình đào tạo trình độ trung cấp.
- c) Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THCS trở lên và tương đương.
- d) Thời gian đào tạo: 02 năm.
- e) Văn bằng, chứng chỉ cấp cho người học: bằng Trung cấp.
- f) Nội dung chương trình:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
Ngành, nghề: Hướng dẫn du lịch
Mã MH, MĐ | Tên môn học, mô đun | Số tín chỉ | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý thuyết | Thực hành/ thực tập/ thí nghiệm /bài tập /thảo luận | Thi/ Kiểm tra | ||||
I | Các môn học chung | 17 | 255 | 94 | 148 | 13 |
MH01 | Giáo dục chính trị | 2 | 30 | 15 | 13 | 2 |
MH02 | Pháp luật | 1 | 15 | 9 | 5 | 1 |
MH03 | Giáo dục thể chất | 2 | 30 | 4 | 24 | 2 |
MH04 | Giáo dục quốc phòng và an ninh | 3 | 45 | 21 | 21 | 3 |
MH05 | Tin học | 3 | 45 | 15 | 29 | 1 |
MH06 | Tiếng anh | 6 | 90 | 30 | 56 | 4 |
II | Các môn học, mô đun chuyên môn | 52 | 1240 | 482 | 698 | 60 |
II.1 | Mô đun, môn học cơ sở | 6 | 115 | 66 | 40 | 9 |
MH 07 | Kỹ năng mềm | 2 | 25 | 10 | 12 | 3 |
MH 08 | Tổng quan du lịch và khách sạn | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 |
MĐ 09 | Tâm lý và kỹ năng giao tiếp ứng xử với khách du lịch | 2 | 60 | 28 | 28 | 4 |
II.2 | Mô đun, môn học chuyên môn | 46 | 1125 | 416 | 658 | 51 |
MĐ 10 | Tiếng anh chuyên ngành du lịch | 4 | 120 | 72 | 40 | 8 |
MH 11 | Hệ thống di tích và danh thắng Việt Nam | 4 | 60 | 36 | 20 | 4 |
MH 12 | Văn hóa Việt Nam | 4 | 60 | 36 | 20 | 4 |
MH 13 | Địa lý du lịch Việt Nam | 4 | 60 | 56 | 0 | 4 |
MĐ 14 | Nghiệp vụ hướng dẫn | 5 | 160 | 30 | 122 | 8 |
MĐ 15 | Nghiệp vụ lữ hành | 4 | 110 | 30 | 74 | 6 |
MĐ 16 | Văn hóa ẩm thực | 2 | 45 | 15 | 27 | 3 |
MĐ 17 | Nghiệp vụ lưu trú | 2 | 45 | 15 | 27 | 3 |
MĐ 18 | Môi trường và an ninh – an toàn trong du lịch | 1 | 15 | 10 | 3 | 2 |
MĐ 19 | Nghiệp vụ thanh toán | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH 20 | Tiến trình lịch sử Việt Nam | 3 | 45 | 43 | 0 | 2 |
MH 21 | Các dân tộc Việt Nam | 3 | 45 | 43 | 0 | 2 |
MĐ 22 | Tổ chức sự kiện | 2 | 45 | 15 | 27 | 3 |
MĐ 23 | Thực tập tốt nghiệp | 6 | 270 | 0 | 270 | 0 |
Tổng cộng | 69 | 1495 | 576 | 846 | 73 |