1. Về cơ sở vật chất (Số lượng phòng học, phòng thí nghiệm, phòng, xưởng thực hành, thực tập; diện tích phòng học lý thuyết, phòng, xưởng thực hành dùng cho học tập và giảng dạy)

– Số phòng học lý thuyết: 01 phòng (tổng diện tích: 50m2);

– Số phòng thực hành: 02 phòng, xưởng (Tổng diện tích: 70m2)

  1. Về thiết bị, dụng cụ đào tạo (Tên, số lượng, chủng loại, thiết bị..)
STT Tên thiết bị, dụng cụ đào tạo Đơn vị tính Số lượng thiết bị, dụng cụ đào tạo Ghi chú
Theo danh mục thiết bị tối thiểu Cơ sở có
1 Máy tính Bộ 01
2 Máy chiếu Projector và bút trình chiếu Bộ 01
3 Màn chiếu Bộ 01
4 Hệ thống âm thanh bao gồm: Âm ly, Loa, Micro Bộ 01
5 Bảng Chiếc 01
6 Phấn viết bảng Hộp 02
7 Loa di động Bộ 01
8 Bàn ghế học sinh (bộ bàn ghế đôi, 2 học sinh/ bàn) Bộ 25

Phòng thực hành P01:

STT Tên thiết bị, dụng cụ đào tạo Đơn vị tính Số lượng thiết bị, dụng cụ đào tạo Ghi chú
Theo danh mục thiết bị tối thiểu Cơ sở có
1 Máy vi tính Bộ 18
2 Máy chiếu và bút chiếu Bộ 01
3 Hệ thống âm thanh trợ giảng Bộ 01
4 Dụng cụ tháo lắp, bao gồm: Bộ 19
Tuốc nơ vit nhỏ 2 cạnh Chiếc 19
Tuốc nơ vit nhỏ 4 cạnh Chiếc 19
Kìm mũi nhọn Chiếc 19
Tuốc nơ vit to 4 cạnh Chiếc 19
Tuốc nơ vit to 2 cạnh Chiếc 19
5 Phần mềm Bộ 01
Hệ điều hành Bộ 01
Phần mềm trình diễn Slideshow Bộ 01
Phần mềm bảng tính Microsoft Excel Bộ 01
Phần mềm hỗ trợ soạn thảo tiếng Việt Bộ 01
Phần mềm hỗ trợ lập trình C. Bộ 01
Trình điều khiển thiêt bị theo từng thiết bị (Device Driver) Bộ 01
Phần mềm sao lưu Bộ 01
Phần mềm phân hoạch và định dạng đĩa cứng Bộ 01
Phần mềm diệt virus Bộ 01
Phần mềm tạo máy tính ảo Bộ 01
Hệ điều hành Windows Server Bộ 01
Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server Bộ 01
Phần mềm Visual Studio.NET Bộ 01
Phần mềm DreamWeaver Bộ 01
Phần mềm Photoshop Bộ 01
Phần mềm thiết kế đa phương tiện Bộ 01
6 Bộ dụng cụ cứu thương Bộ 01
7 Bảng lật Chiếc 01
8 Bảng di động Chiếc 01
9 Bàn ghế học sinh (bộ bàn ghế đôi, 2 học sinh/ bàn) Bộ 10

Phòng thực hành P02:

STT Tên thiết bị, dụng cụ đào tạo Đơn vị tính Số lượng thiết bị, dụng cụ đào tạo Ghi chú
Theo danh mục thiết bị tối thiểu Cơ sở có
1 Máy vi tính Bộ 18
2 Máy chiếu và bút chiếu Bộ 01
3 Hệ thống âm thanh trợ giảng Bộ 01
4 Dụng cụ tháo lắp, bao gồm: Bộ 19
Tuốc nơ vit nhỏ 2 cạnh Chiếc 19
Tuốc nơ vit nhỏ 4 cạnh Chiếc 19
Kìm mũi nhọn Chiếc 19
Tuốc nơ vit to 4 cạnh Chiếc 19
Tuốc nơ vit to 2 cạnh Chiếc 19
5 Phần mềm Bộ 01
Hệ điều hành Bộ 01
Phần mềm trình diễn Slideshow Bộ 01
Phần mềm bảng tính Microsoft Excel Bộ 01
Phần mềm hỗ trợ soạn thảo tiếng Việt Bộ 01
Phần mềm hỗ trợ lập trình C. Bộ 01
Trình điều khiển thiêt bị theo từng thiết bị (Device Driver) Bộ 01
Phần mềm sao lưu Bộ 01
Phần mềm phân hoạch và định dạng đĩa cứng Bộ 01
Phần mềm diệt virus Bộ 01
Phần mềm tạo máy tính ảo Bộ 01
Hệ điều hành Windows Server Bộ 01
Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server Bộ 01
Phần mềm Visual Studio.NET Bộ 01
Phần mềm DreamWeaver Bộ 01
Phần mềm Photoshop Bộ 01
Phần mềm thiết kế đa phương tiện Bộ 01
6 Bộ dụng cụ cứu thương Bộ 01
7 Bảng lật Chiếc 01
8 Bảng di động Chiếc 01
9 Bàn ghế học sinh (bộ bàn ghế đôi, 2 học sinh/ bàn) Bộ 10

.

  1. Về đội ngũ nhà giáo (Số lượng, chất lượng đội ngũ nhà giáo, tỉ lệ giáo viên/học sinh…)

– Tổng số nhà giáo: 14 người (Tương đương 07 nhà giáo quy đổi)

Trong đó:

Nhà giáo cơ hữu: 11 người.

Nhà giáo thỉnh giảng: 03 người (tổng số giờ giảng dạy/năm: 165 giờ/năm).

Cán bộ quản lý tham gia giảng dạy: 0

– Tỷ lệ học sinh quy đổi/nhà giáo quy đổi: 15 học sinh/nhà giáo.

Chất lượng nhà giáo cơ hữu

TT Họ và tên Trình độ chuyên môn Trình độ nghiệp vụ sư phạm Môn học, mô đun, tín chỉ được phân công giảng dạy
1 Nguyễn Thị Minh Tâm Sư phạm Chính trị học Đại học Giáo dục chính trị
2 Đặng Thị Trang Sư phạm Ngôn ngữ Anh Đại học Tiếng anh cơ bản và Tiếng anh chuyên ngành
3 Nguyễn Văn Khang Cử nhân GDCT-GDQP Đại học Giáo dục quốc phòng và an ninh
4 Hoàng Thị Hằng Cử nhân Luật NVSP dành cho giảng viên ĐH, CĐ Pháp luật;
5 Lê Nguyên Sinh Thạc sĩ CNTT NVSP dành cho giảng viên ĐH, CĐ Lập trình cơ bản; Mạng máy tính
6 Nguyễn Trọng Hiếu Thạc sĩ CNTT CC NVSP Thiết kế và quản trị Website
7 Nguyễn Huy Hoàng Cử nhân CNTT NVSP dành cho giảng viên ĐH, CĐ Thiết kế đa phương tiện; Quản trị hệ thống mạng máy tính; Ứng dụng mã nguồn mở
8 Đỗ Thị Lợi Cử nhân CNTT NVSP dành cho giảng viên ĐH, CĐ Thực tập tốt nghiệp
9 Quách Thị Thu Hằng Cử nhân CNTT NVSP dành cho giảng viên ĐH, CĐ Lắp ráp cài đặt và bảo trì máy tính
10 Trần Kỳ Kỹ sư CNTT NVSP dành cho giảng viên ĐH, CĐ Cơ sở dữ liệu
11 Lê Anh Tuấn Thạc sĩ Khoa học máy tính NVSP dành cho giảng viên ĐH, CĐ Đồ họa ứng dụng; Kỹ năng mềm công nghệ thông tin

Chất lượng nhà giáo thỉnh giảng

TT Họ và tên Trình độ chuyên môn Trình độ nghiệp vụ sư phạm Môn học, mô đun, tín chỉ được phân công giảng dạy
1 Nguyễn Thị Thu Thủy ThS Khoa học máy tính NVSP dành cho giảng viên ĐH, CĐ Tin học; Tin học ứng dụng (bảng tính excel);

2

Đào Thị Hoạt Cử nhân Tâm lý giáo dục NVSP dành cho giảng viên ĐH, CĐ Kỹ năng mềm;
3 Nguyễn Sỹ Vinh Cử nhân sư phạm TDTT Đại học Giáo dục thể chất
4 Lã Thị Hiền Kỹ sư tin học ứng dụng CC bồi dưỡng sư phạm bậc II Kỹ năng soạn thảo văn bản; Cấu trúc máy tính
5 Lê Thị Kim Hoa Kỹ sư công nghệ thông tin CC NV sư phạm Quản trị Cơ sở dữ liệu với SQL Server; Thiết kế đa phương tiện
  1. Về chương trình đào tạo (Thời gian đào tạo, khối lượng kiến thức, kỹ năng tối thiểu, số lượng tín chỉ, số giờ, tỷ lệ giờ lý thuyết, thực hành)

– Tên chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo ngành, nghề Tin học ứng dụng trình độ Trung cấp.

– Quyết định ban hành chương trình đào tạo: Quyết định số 34A/QĐ-CN&KTĐN ngày 03/09/2021 của Hiệu trưởng Trường Trung cấp Công nghệ và Kinh tế đối ngoại về việc ban hành chương trình đào tạo trình độ Trung cấp.

– Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THCS trở lên và tương đương.

– Thời gian đào tạo: 02 năm.

– Văn bằng, chứng chỉ cấp cho người học: Bằng Trung cấp.

– Nội dung chương trình:

Chương trình đào tạo ngành, nghề Tin học ứng dụng trình độ Trung cấp

Mã MH, MĐ Tên môn học, mô đun Số tín chỉ Thời gian đào tạo (giờ)
Tổng số Trong đó
Lý thuyết Thực hành/ thực tập/ thí nghim /bài tập /thảo lun Thi/ Kiểm tra
I Các môn học chung 17 255 94 148 13
MH01 Giáo dục chính trị 2 30 15 13 2
MH02 Pháp luật 1 15 9 5 1
MH03 Giáo dục thể chất 2 30 4 24 2
MH04 Giáo dục quốc phòng và an ninh 3 45 21 21 3
MH05 Tin học 3 45 15 29 1
MH06 Tiếng anh 6 90 30 56 4
II Các môn học, mô đun chuyên môn 47 1290 302 946 42
II.1 Môn học, mô đun cơ sở 15 315 109 199 7
MĐ07 Kỹ năng mềm 2 30 20 10 0
MH08 Kỹ năng soạn thảo văn bản 4 60 18 40 2
MH09 Cấu trúc máy tính 3 45 15 29 1
MĐ10 Lập trình cơ bản 2 60 19 40 1
MĐ11 Cơ sở dữ liệu 2 60 18 40 2
MĐ12 Mạng máy tính 2 60 19 40 1
II.2 Môn học, mô đun chuyên môn 32 975 193 747 35
MH13 Tiếng anh chuyên ngành 3 45 15 29 1
MĐ14 Tin học ứng dụng (bảng tính Excel) 2 60 18 40 2
MĐ15 Quản trị cơ sở dữ liệu với SQL Server 3 90 20 65 5
MĐ16 Thiết kế và quản trị website 3 90 20 65 5
MĐ17 Lắp ráp cài đặt và bảo trì máy tính 3 90 20 66 4
MĐ18 Đồ họa ứng dụng 2 60 15 42 3
MĐ19 Thiết kế đa phương tiện 3 90 15 70 5
MĐ20 Quản trị hệ thống mạng máy tính 3 90 20 65 5
MĐ21 Ứng dụng mã nguồn mở 2 60 20 37 3
MH22 Kỹ năng mềm công nghệ thông tin 2 30 20 8 2
MĐ23 Thực tập tốt nghiệp 6 270 10 260 0
Tổng cộng 64 1545 396 1094 55