Kế toán doanh nghiệp là một bộ phận không thể thiếu ở tất cả các đơn vị, công ty, tổ chức. Vì Ở bất kỳ doanh nghiệp hay công ty nào cũng cần người phân tích tài chính, nắm rõ thu chi cũng như thuế giá trị gia tăng,… Từ đó, vị trí của người làm kế toán doanh nghiệp đóng vai trò quan trọng hơn bao giờ hết luôn giữ vị trí ảnh hưởng trong công ty, bắt buộc công ty nào cũng cần đến Kế Toán.
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Chương trình đào tạo Ngành Kế toán doanh nghiệp của Trường Trung cấp Công nghệ và Kinh tế Đối ngoại – HEUCollege hướng tới việc đào tạo những kế toán viên có nghiệp vụ vững vàng, cùng với kỹ năng sử dụng thuần thục các công cụ hỗ trợ, nhằm đáp ứng tốt nhất các yêu cầu phát triển của doanh nghiệp.
Sinh viên đào tạo chương trình Kế Toán Doanh nghiệp sẽ được trang bị những kiến thức chuyên môn cơ bản về nghiệp vụ kế toán tại các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị hành chính sự nghiệp, các doanh nghiệp. Từ đó, có khả năng vận dụng kiến thức vào thực tế và khả năng tự học, rèn luyện nâng cao trình độ, đồng thời nắm bắt được Đường lối Chính sách, Pháp luật của Nhà nước.
Với phương châm ứng dụng “Thực học – Thực nghiệp” vào trong quá trình giảng dạy và học tập, HEU mang lại phương pháp đào tạo giúp sinh viên nhận được hiệu quả học tập có thể ứng dụng được ngay vào thực tế từ khi còn đang ngồi trên ghế nhà trường.
Các chương trình đào tạo của trường được thiết kế với lượng bài tập thực tế cho từng môn học. Nhà trường tạo điều kiện cho sinh viên có cơ hội được học tập và thực hành thông qua các dự án hợp tác của HEUCollege và doanh nghiệp.
II. NỘI DUNG ĐÀO TẠO
- Hạch toán kế toán các nghiệp vụ, giao dịch phát sinh trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ:
- Doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh
- Doanh nghiệp thương mại và dịch vụ
- Kiến thức liên quan đến tài chính doanh nghiệp và Thuế.
- Kỹ năng mềm và ngoại ngữ: kỹ năng giao tiếp, thuyết trình, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng xử lý tình huống phát sinh trong quá trình thực hiện công việc, tiếng Anh giao tiếp.
Khung chương trình ngành Kế toán doanh nghiệp
Mã MĐ/MH | Tên mô đun, môn học | Số tín chỉ | Thời gian của môn học | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Trong đó | ||||||
Tổng số | Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | |||
II.1 | Các môn học chung | 12 | 255 | 94 | 148 | 13 |
MH1 | Giáo dục chính trị | 2.0 | 30 | 15 | 13 | 2 |
MH2 | Pháp luật | 1.0 | 15 | 9 | 5 | 1 |
MH3 | Giáo dục thể chất | 1.0 | 30 | 4 | 24 | 2 |
MH4 | Giáo dục quốc phòng và an ninh | 2.0 | 45 | 21 | 21 | 3 |
MH5 | Tin học | 2.0 | 45 | 15 | 29 | 1 |
MH6 | Tiếng anh | 4.0 | 90 | 30 | 56 | 4 |
II | Các môn học mô đun chuyên môn | 64.0 | 1710 | 564 | 1032 | 108 |
II.1 | Các môn học cơ sở | 18.0 | 390 | 257 | 111 | 22 |
MH7 | Kinh tế chính trị | 4.0 | 90 | 60 | 26 | 4 |
MH8 | Luật kinh tế | 1.0 | 30 | 20 | 8 | 2 |
MH9 | Soạn thảo văn bản | 2.0 | 45 | 27 | 15 | 3 |
MH10 | Kinh tế vi mô | 3.0 | 60 | 40 | 17 | 3 |
MH11 | Lý thuyết thống kê | 2.0 | 45 | 30 | 13 | 2 |
MH12 | Lý thuyết tiền tệ tín dụng | 2.0 | 45 | 30 | 12 | 3 |
MH13 | Lý thuyết kế toán | 4.0 | 75 | 50 | 20 | 5 |
II.2 | Các môn học chuyên môn nghề | 40.0 | 1200 | 255 | 868 | 77 |
MH14 | Thống kê doanh nghiệp | 3.0 | 60 | 30 | 26 | 4 |
MH15 | Thuế | 3.0 | 60 | 30 | 26 | 4 |
MH16 | Tài chính doanh nghiệp | 4.0 | 75 | 40 | 30 | 5 |
MH17 | Kế toán doanh nghiệp 1 | 5.0 | 120 | 45 | 67 | 8 |
MH18 | Kế toán doanh nghiệp 2 | 5.0 | 120 | 45 | 65 | 10 |
MH19 | Phân tích hoạt động kinh doanh | 3.0 | 60 | 30 | 25 | 5 |
MH20 | Kiểm toán | 1.0 | 30 | 12 | 15 | 3 |
MH21 | Tin học kế toán | 3.0 | 60 | 23 | 33 | 4 |
MH22 | Thực hành kế toán trong doanh nghiệp sản xuất | 3.0 | 150 | 136 | 14 | |
MH23 | Thực tập nghề nghiệp | 3.0 | 165 | 290 | 3 | |
MH24 | Thực tập tốt nghiệp | 7.0 | 300 | 290 | 10 | |
II.3 | Môn học, mô đun tự chọn | 6.0 | 120 | 55 | 56 | 9 |
MH25 | Kế toán hành chính sự nghiệp | 3.0 | 60 | 30 | 26 | 4 |
MH26 | Kế toán thuế | 3.0 | 60 | 25 | 30 | 5 |
TỔNG CỘNG | 76.0 | 1965 | 661 | 1183 | 121 |
III. NGHỀ NGHIỆP
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên hoàn toàn có thể thực hiện tốt công việc tại các vị trí sau:
- Nhân viên kế toán tổng hợp, kế toán quản trị trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
- Nhân viên kế toán các phần trong doanh nghiệp như: lương, tài sản cố định, vật tư, thanh toán, thuế, các khoản công nợ.
- Nhân viên kế toán – văn phòng.
- Chuyên viên Phân tích báo cáo tài chính.
- Chuyên viên Quản trị tài chính doanh nghiệp.
IV. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
- Học sinh đã tốt nghiệp THCS
- Hoàn thành chương trình THPT hoặc tương đương;
- Sinh viên hệ chính quy các trường Trung cấp, Cao đẳng, Đại học.
V. HÌNH THỨC TUYỂN SINH:
- Xét tuyển học bạ THCS
- Không thi đầu vào
VI. HỌC PHÍ
Với phương châm tạo điều kiện cho mọi sinh viên có thể theo học, Trường Trung cấp Công nghệ và Kinh tế Đối ngoại-HEU đưa ra mức học phí hợp lý nhằm đáp ứng yêu cầu của đa số sinh viên hiện nay.
1. Đối với học sinh tốt nghiệp THCS:
- Học phí học văn hóa: 750.000đ/tháng
- Học phí học chuyên ngành: 940.000đ/tháng ( Được nhà trường hỗ trợ thủ tục nhận trợ cấp 100% kinh phí học chuyên ngành từ Phòng Lao động thương binh và Xã hội địa phương)
2. Đối với học sinh hoàn thành chương trình THPT trở lên:
- Học phí học chuyên ngành: 940.000đ/tháng
==============================================================
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY TẠI ĐÂY
- KHÔNG THI TUYỂN ĐẦU VÀO
- HỌC SINH ĐƯỢC TRỢ CẤP PHÍ HỌC NGHỀ
– Địa chỉ: 41 Đặng Trần Côn, P. Quốc Tử Giám, Q. Đống Đa, Hà Nội
– Tổng đài tuyển sinh: 0969 249 588/ 0966 241 466
– Facebook: www.facebook.com/heucollege